Bảng phí dịch vụ

Hướng dẫn thanh toán

Thanh toán được thực hiện theo biểu phí dịch vụ bằng VNĐ vào tài khoản ngân hàng Việt Nam của Đại sứ quán. Việc thanh toán do Đại sứ quán hướng dẫn. Khách hàng chịu trách nhiệm về phí dịch vụ ngân hàng nếu có.

HỘ CHIẾU VÀ THẺ NHẬN DẠNG

Dịch vụ Giá (€) Giá (VND)

Đặt mã PIN mới để kích hoạt thẻ nhận dạng

30 831.000 đ

Thẻ nhận dạng khi nộp cùng lúc với hộ chiếu

50 1.384.000 đ

Thẻ nhận dạng

60 1.661.000 đ

Thẻ nhận dạng nhanh (bao gồm phí do Cơ quan Dịch vụ Dữ liệu Dân số và Kỹ thuật số tính)

80 2.215.000 đ

Thẻ nhận dạng nhanh, cấp cùng hộ chiếu (bao gồm phí do Cơ quan Dịch vụ Dữ liệu Dân số và Kỹ thuật số tính)

70 1.938.000 đ

Hộ chiếu thuyền viên

235 6.506.000 đ

Giấy tờ thay thế hộ chiếu ngoại kiều bị mất

235 6.506.000 đ

Giấy tờ đi lại khẩn cấp của EU

255 7.060.000 đ

Giấy thông hành

235 6.506.000 đ

Hộ chiếu tạm thời

270 7.475.000 đ

Hộ chiếu nhanh

255 7.060.000 đ

Hộ chiếu

235 6.506.000 đ
Dịch vụ Giá (€) Giá (VND)

Visa D, Hồ sơ nộp trực tuyến

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

95 2.630.000 đ

Giấy phép cư trú cho trẻ em (dưới 18 tuổi), hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

240 6.645.000 đ

Visa D, Hồ sơ nộp dạng giấy

120 3.322.000 đ

Giấy phép cư trú cho trẻ em (dưới 18 tuổi)

270 7.475.000 đ

Giấy phép cư trú theo diện học tập, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

350 9.690.000 đ

Giấy phép cư trú theo diện học tập

450 12.459.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho lao động thời vụ từ 6-9 tháng (yêu cầu có quyết định một phần), hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.) Mở trên cửa sổ mới

540 14.951.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho lao động thời vụ từ 6-9 tháng (yêu cầu có quyết định một phần)

740 20.488.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho lao động thời vụ từ 3-6 tháng, không kiểm tra thị trường lao động, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.) Mở trên cửa sổ mới

380 10.521.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho lao động thời vụ từ 3-6 tháng, không kiểm tra thị trường lao động

480 13.290.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho doanh nhân, doanh nhân khác, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.) Mở trên cửa sổ mới

490 13.566.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho doanh nhân, doanh nhân khác

690 19.104.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu cho doanh nhân, khởi nghiệp, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.) Mở trên cửa sổ mới

400 11.075.000 đ

Giấy phép cứ trú lần đầu cho doanh nhân, khởi nghiệp

480 13.290.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu, không kiểm tra thị trường lao động (công việc khác, chuyên gia, nghiên cứu sinh, vận động viên, huấn luyện viên hoặc đào tạo viên), hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

380 10.521.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu, không kiểm tra thị trường lao động (công việc khác, chuyên gia, nghiên cứu sinh, vận động viên, huấn luyện viên hoặc đào tạo viên)

480 13.290.000 đ

Giấy phép cư trú lần đầu theo diện lao động, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

540 14.951.000 đ

Giấy phép cứ trú lần đầu theo diện lao động

740 20.488.000 đ

Giấy phép cư trú (theo diện gia đình), hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

470 13.013.000 đ

Giấy phép cư trú (theo diện gia đình)

520 14.397.000 đ

Yêu cầu xét duyệt hành chính

255 7.060.000 đ

Phí visa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi, các thành viên gia đình của công dân EU được hưởng quyền đi lại tự do và dành cho học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh và giáo viên đi cùng với mục đích học tập hoặc đào tạo giáo dục

Để biết thêm thông tin về các trường hợp phí thị thực có thể được miễn hoặc giảm, vui lòng xem: Visa Code, Article 16(Liên kết tới Trang thông tin khác.).

0 0 đ

Phí visa cho công dân của nước Cộng Hoà Cape Verde

Để biết thêm thông tin, hãy truy cập: Visa facilitation agreements(Liên kết tới Trang thông tin khác.).

67.50 1.869.000 đ

Visa Schengen, thủ tục cấp nhanh cho công dân Ukraine và Belarus

Đọc thêm về: visa facilitation agreements(Liên kết tới Trang thông tin khác.).

70 1.938.000 đ

Phí visa dành cho công dân các nước: Albania, Armenia, Azerbaijan, Belarus, Bosnia and Herzegovina, Georgia, Macedonia, Moldova, Montenegro, Serbia, Ukraine

Để biết thêm thông tin, hãy truy cập: Visa facilitation agreements(Liên kết tới Trang thông tin khác.).

35 969.000 đ

Phí visa cho trẻ em từ 6-11 tuổi

45 1.246.000 đ

Visa Schengen

90 2.492.000 đ
Dịch vụ Giá (€) Giá (VND)

Yêu cầu xác định tình trạng công dân

100 2.769.000 đ

Thôi quốc tịch

690 19.104.000 đ

Khai báo quốc tịch cho trẻ em, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

80 2.215.000 đ

Khai báo quốc tịch cho trẻ em

100 2.769.000 đ

Khai báo quốc tịch, hồ sơ điện tử

e-service(Liên kết tới Trang thông tin khác.)

150 4.153.000 đ

Khai báo quốc tịch

220 6.091.000 đ

CÔNG CHỨNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

Dịch vụ Giá (€) Giá (VND)

Chuyển thông báo dữ liệu dân số đến Cơ quan Dịch vụ số và Dữ liệu dân số

45 1.246.000 đ

Dịch vụ cho những người gặp nạn và những người bị tước đoạt tự do. Hỗ trợ tài chính cho những người gặp khó khăn được đề cập tại chương 13 của Đạo luật Lãnh Sự.

150 4.153.000 đ

Dịch vụ cho những người gặp nạn và những người bị tước đoạt tự do. Việc chuyển tiền được đề cập tại chương 13 của Đạo luật Lãnh Sự.

40 1.107.000 đ

Công chứng chuyển nhượng tài sản

160 4.430.000 đ

Xác nhận công chứng

  • Xác nhận chữ ký tại cơ quan Đại diện Phần Lan
  • Sao y bản chính tại cơ quan Đại diện Phần Lan
  • Giấy xác nhận sự tồn tại do cơ quan Đại diện Phần Lan cấp

50 1.384.000 đ

Xác nhận công chứng

  • Xác nhận nội dung của giấy tờ được cấp bởi cơ quan Đại diện Phần Lan.
  • Xác nhận tình trạng thực tế được cấp bởi cơ quan Đại diện Phần Lan.
  • Thủ tục hợp pháp hoá lãnh sự

60 1.661.000 đ